Đọc nhanh: 绳文 (thằng văn). Ý nghĩa là: Jyōmon thời tiền sử Nhật Bản, với đồ gốm hoa văn dây thừng.
绳文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jyōmon thời tiền sử Nhật Bản, với đồ gốm hoa văn dây thừng
Jyōmon period of Japanese prehistory, with rope pattern pottery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绳文
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一条 挂绳
- Dây đeo( thẻ sinh viên, thẻ nhân viên)
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
绳›