续集 xùjí
volume volume

Từ hán việt: 【tục tập】

Đọc nhanh: 续集 (tục tập). Ý nghĩa là: tập tiếp theo (của loạt phim truyền hình, v.v.), phần tiếp theo. Ví dụ : - 谁不喜欢看续集呢 Ai không thích phần tiếp theo?

Ý Nghĩa của "续集" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

续集 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tập tiếp theo (của loạt phim truyền hình, v.v.)

next episode (of TV series etc)

✪ 2. phần tiếp theo

sequel

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuí 喜欢 xǐhuan kàn 续集 xùjí ne

    - Ai không thích phần tiếp theo?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续集

  • volume volume

    - 个人 gèrén 集体 jítǐ shì 休戚相关 xiūqīxiāngguān de

    - Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 委集 wěijí 天空 tiānkōng 阴沉 yīnchén

    - Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng men zài 甲板 jiǎbǎn shàng 集合 jíhé

    - Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.

  • volume volume

    - shuí 喜欢 xǐhuan kàn 续集 xùjí ne

    - Ai không thích phần tiếp theo?

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 续集 xùjí 即将 jíjiāng 上映 shàngyìng

    - Phần tiếp của bộ phim sắp được chiếu.

  • volume volume

    - 世界各地 shìjiègèdì de 游客 yóukè 云集 yúnjí 此地 cǐdì

    - Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 翻拍 fānpāi de 续集 xùjí 电影 diànyǐng de qián chuán ma

    - Nó là một bản làm lại của một phần tiền truyện?

  • volume volume

    - huì zài 续集 xùjí zhōng 得到 dédào 幸福 xìngfú 结局 jiéjú ma

    - Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao