Đọc nhanh: 续集 (tục tập). Ý nghĩa là: tập tiếp theo (của loạt phim truyền hình, v.v.), phần tiếp theo. Ví dụ : - 谁不喜欢看续集呢 Ai không thích phần tiếp theo?
续集 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tập tiếp theo (của loạt phim truyền hình, v.v.)
next episode (of TV series etc)
✪ 2. phần tiếp theo
sequel
- 谁 不 喜欢 看 续集 呢
- Ai không thích phần tiếp theo?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续集
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 谁 不 喜欢 看 续集 呢
- Ai không thích phần tiếp theo?
- 电影 续集 即将 上映
- Phần tiếp của bộ phim sắp được chiếu.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 这是 翻拍 的 续集 电影 的 前 传 吗
- Nó là một bản làm lại của một phần tiền truyện?
- 她 会 在 续集 中 得到 幸福 结局 吗
- Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
续›
集›