续航力 xùhánglì
volume volume

Từ hán việt: 【tục hàng lực】

Đọc nhanh: 续航力 (tục hàng lực). Ý nghĩa là: độ dài lớn nhất (của hành trình máy bay, tàu thuỷ trong một lần nạp nhiên liệu).

Ý Nghĩa của "续航力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

续航力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. độ dài lớn nhất (của hành trình máy bay, tàu thuỷ trong một lần nạp nhiên liệu)

轮船、飞机等一次装足燃料后,不再补充而能行驶或飞行的最大航程

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续航力

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 飞机 fēijī 不但 bùdàn 速度 sùdù 远超过 yuǎnchāoguò 一般 yìbān 客机 kèjī 续航 xùháng 时间 shíjiān 很长 hěnzhǎng

    - loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou men 鼓励 gǔlì 继续 jìxù 努力 nǔlì

    - Bạn bè khuyến khích tôi tiếp tục cố gắng.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 勉励 miǎnlì 同学 tóngxué 继续 jìxù 努力 nǔlì

    - thầy giáo động viên học sinh tiếp tục nỗ lực.

  • volume volume

    - 还要 háiyào 继续 jìxù 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Cô ấy cần phải tiếp tục cố gắng học tập.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 力气 lìqi 继续 jìxù 跑步 pǎobù le

    - Tôi không còn sức để tiếp tục chạy.

  • volume volume

    - 坠机 zhuìjī shì 导航 dǎoháng 不力 bùlì de 直接 zhíjiē 后果 hòuguǒ

    - Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.

  • - 已经 yǐjīng zuò hěn hǎo le 加油 jiāyóu 继续 jìxù 努力 nǔlì

    - Bạn đã làm rất tốt rồi, cố lên, tiếp tục nỗ lực!

  • - 继续 jìxù 努力 nǔlì 成功 chénggōng jiù zài 前方 qiánfāng

    - Tiếp tục nỗ lực, thành công đang ở phía trước!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao