Đọc nhanh: 续航力 (tục hàng lực). Ý nghĩa là: độ dài lớn nhất (của hành trình máy bay, tàu thuỷ trong một lần nạp nhiên liệu).
续航力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ dài lớn nhất (của hành trình máy bay, tàu thuỷ trong một lần nạp nhiên liệu)
轮船、飞机等一次装足燃料后,不再补充而能行驶或飞行的最大航程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续航力
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 朋友 们 鼓励 我 继续 努力
- Bạn bè khuyến khích tôi tiếp tục cố gắng.
- 老师 勉励 同学 继续 努力
- thầy giáo động viên học sinh tiếp tục nỗ lực.
- 她 还要 继续 努力学习
- Cô ấy cần phải tiếp tục cố gắng học tập.
- 我 没有 力气 继续 跑步 了
- Tôi không còn sức để tiếp tục chạy.
- 坠机 是 导航 不力 的 直接 后果
- Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.
- 你 已经 做 得 很 好 了 , 加油 , 继续 努力 !
- Bạn đã làm rất tốt rồi, cố lên, tiếp tục nỗ lực!
- 继续 努力 , 成功 就 在 前方 !
- Tiếp tục nỗ lực, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
续›
航›