Đọc nhanh: 续假 (tục giả). Ý nghĩa là: xin nghỉ phép thêm.
续假 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin nghỉ phép thêm
假期满后继续请假
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续假
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 她 向 老板 申请 了 续假
- Cô ấy đã xin kéo dài thời gian nghỉ phép với sếp.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
续›