Đọc nhanh: 继配 (kế phối). Ý nghĩa là: vợ kế.
继配 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vợ kế
指在元配死后续娶的妻子也叫继室
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继配
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 他 两人 的 双打 配合 得 很 好
- hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
继›
配›