Đọc nhanh: 继统 (kế thống). Ý nghĩa là: để thành công trên ngai vàng.
继统 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thành công trên ngai vàng
to succeed on the throne
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继统
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
- 他们 继承 了 传统 的 工艺
- Họ kế thừa nghề thủ công truyền thống.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
统›
继›