Đọc nhanh: 继电器 (kế điện khí). Ý nghĩa là: cầu dao điện; rờ-le, máy tiếp điện; máy kế điện; kế điện khí. Ví dụ : - 启动继电器。 khởi động rơ-le.
继电器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu dao điện; rờ-le
一般指用电磁铁、弹簧、接点等制成的启闭 电路的装置当电磁铁的线圈中电流接通或中断时,衔铁有相应的改变,因而所连接的电路的情况也随着改变主要用在以弱电流控制强电流的电路 在自动化、遥控和电讯上用途很大也叫替续器
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
✪ 2. máy tiếp điện; máy kế điện; kế điện khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继电器
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 你 要 定期 保养 家里 的 电器
- Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 市场 上 有 很多 家用电器
- Trên thị trường có nhiều thiết bị điện gia dụng.
- 修 电器 他 十分 在 行
- Sửa thiết bị điện anh ấy rất lành nghề.
- 家里 的 电器 种类 很 丰富
- Các loại thiết bị điện trong nhà rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
电›
继›