Đọc nhanh: 继亲 (kế thân). Ý nghĩa là: (cũ) mẹ kế, gia đình kế, cưới.
继亲 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) mẹ kế
(old) stepmother
✪ 2. gia đình kế
stepfamily
✪ 3. cưới
to marry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继亲
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 我 继承 了 父亲 的 产业
- Tôi đã thừa kế gia sản của cha tôi.
- 伯乐 有个 儿子 很 想 把 父亲 的 技能 继承 下来
- Bá Nhạc có một cậu con trai rất muốn kế thừa kỹ năng của cha mình.
- 父亲 把 你 培养 成 他 的 继任者
- Cha đã chuẩn bị cho bạn để trở thành người kế vị của ông ấy
- 他 继承 了 父亲 的 遗产
- Anh ấy kế thừa di sản của cha mình.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
继›