Đọc nhanh: 继位 (kế vị). Ý nghĩa là: kế vị ngai vàng.
继位 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế vị ngai vàng
to succeed to the throne
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继位
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 王位继承 人
- người nối ngôi vua.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 继承 皇位
- lên ngôi
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
继›