Đọc nhanh: 绢本 (quyên bổn). Ý nghĩa là: tranh lụa. Ví dụ : - 这两幅山水都是绢本。 hai bức tranh sơn thuỷ này đều là tranh lụa.
绢本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh lụa
字画写在绢上或画在绢上的
- 这 两幅 山水 都 是 绢本
- hai bức tranh sơn thuỷ này đều là tranh lụa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绢本
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 不惜工本
- không tiếc chi phí
- 这 两幅 山水 都 是 绢本
- hai bức tranh sơn thuỷ này đều là tranh lụa.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
绢›