Đọc nhanh: 统觉 (thống giác). Ý nghĩa là: thống giác.
统觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thống giác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统觉
- 不觉 莞尔
- bất giác mỉm cười; mỉm cười không hay biết.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 这个 视觉 系统 很 先进
- Hệ thống thị giác này rất tiên tiến.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
统›
觉›