Đọc nhanh: 绞杀 (hào sát). Ý nghĩa là: thắt cổ; treo cổ.
绞杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắt cổ; treo cổ
用绳勒死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞杀
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 他们 会 杀掉 我
- Họ sẽ giết tôi.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 买 了 一 绞 毛线
- Mua một cuộn len.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 他 因犯 谋杀罪 而 被 处以 绞刑
- Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
绞›