Đọc nhanh: 绞死 (giảo tử). Ý nghĩa là: treo cổ; xử giảo.
绞死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. treo cổ; xử giảo
吊在绞刑架上处死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞死
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 他 被 绞死 了
- Anh ta bị treo cổ chết.
- 嫌犯 用绞喉 勒死 被害人
- Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 绞死 那个 罪犯
- Treo cổ tên tội phạm đó.
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
绞›