Đọc nhanh: 绞缢 (hào ải). Ý nghĩa là: giảo hình; xử giảo; hình phạt treo cổ.
绞缢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảo hình; xử giảo; hình phạt treo cổ
绞刑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞缢
- 绞着 辘轳 打 水
- kéo guồng múc nước.
- 绞 了 几股 绳子
- Xoắn vài sợi dây thừng.
- 把 衣服 绞干
- Vắt khô quần áo.
- 绞干 毛巾 的 水
- Vắt bớt nước trên khăn.
- 用 电钻 来 绞孔
- Dùng máy khoan điện để khoan lỗ.
- 绞死 那个 罪犯
- Treo cổ tên tội phạm đó.
- 满身 大 汗 , 连 头发 上 都 可以 绞 出水 来
- người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绞›
缢›