Đọc nhanh: 绝罚 (tuyệt phạt). Ý nghĩa là: làm vạ tuyệt thông.
绝罚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm vạ tuyệt thông
to excommunicate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝罚
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 他 以毒攻毒 给 了 敌人 以应 受到 的 惩罚
- Anh ta lấy độc trị độc, đưa ra hình phạt xứng đáng cho kẻ thù.
- 她 拒绝接受 惩罚
- Cô ấy từ chối nhận hình phạt.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 他 不 守规矩 , 活该 受罚
- Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.
- 他们 受到 经济 处罚
- Họ bị xử phạt về mặt kinh tế.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 乱 扔 垃圾 的 人 将 被 罚款
- Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绝›
罚›