Đọc nhanh: 绝续 (tuyệt tục). Ý nghĩa là: đứt và nối; còn mất. Ví dụ : - 存亡绝续的关头(生死存亡的关键时刻)。 giờ phút hiểm nghèo.
绝续 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứt và nối; còn mất
断绝和延续
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝续
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 交通 阻绝
- ùn tắc giao thông
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 产量 近年 持续 落着
- ản lượng trong những năm gần đây tiếp tục giảm.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绝›
续›