Đọc nhanh: 给钱 (cấp tiền). Ý nghĩa là: trả thù lao; trả tiền. Ví dụ : - 我想我找到了简便方法,给钱而不是花时间。 Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra phương pháp tiện lợi, trả tiền thay vì mất thời gian.
给钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả thù lao; trả tiền
付报酬或得到报酬的行为或事实
- 我 想 我 找到 了 简便 方法 , 给钱 而 不是 花 时间
- Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra phương pháp tiện lợi, trả tiền thay vì mất thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给钱
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 他 把 借 的 钱 还给 了 朋友
- Anh ấy đã trả lại tiền mượn cho bạn.
- 他 给 我 汇 了 一笔 钱
- Anh ấy đã chuyển cho tôi một khoản tiền.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 他 把 其余 的 钱 还给 了 我
- Anh ấy đã trả lại cho tôi số tiền còn lại.
- 他 昨天 转钱 给 我 了 , 我 已经 收到 了
- Anh ấy đã chuyển tiền cho tôi hôm qua, tôi đã nhận được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
给›
钱›