Đọc nhanh: 给赐 (cấp tứ). Ý nghĩa là: Ban cho. ◇Tống sử 宋史: Khanh chưởng tứ di triều cống; yến lao; cấp tứ; tống nghênh chi sự 卿掌四夷朝貢; 宴勞; 給賜; 送迎之事 (Chức quan chí ngũ 職官志五)..
给赐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ban cho. ◇Tống sử 宋史: Khanh chưởng tứ di triều cống; yến lao; cấp tứ; tống nghênh chi sự 卿掌四夷朝貢; 宴勞; 給賜; 送迎之事 (Chức quan chí ngũ 職官志五).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给赐
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 神明 听到 这 一切 , 就 会 赐给 你 洪福 祥瑞
- Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
给›
赐›