Đọc nhanh: 拔牙 (bạt nha). Ý nghĩa là: Nhổ răng. Ví dụ : - 她拔牙时痛得叫了起来 Cô ấy hét lên vì đau khi nhổ răng
拔牙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhổ răng
- 她 拔牙 时痛 得 叫 了 起来
- Cô ấy hét lên vì đau khi nhổ răng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔牙
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 人骨 和 牙釉质
- Xương người và men răng.
- 我 去 拔牙
- Tôi đi nhổ răng.
- 他 需要 拔掉 两颗 牙齿
- Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 她 拔牙 时痛 得 叫 了 起来
- Cô ấy hét lên vì đau khi nhổ răng
- 那个 男孩 刚刚 拔 了 一颗 牙齿
- Cậu bé đó vừa mới nhổ một chiếc răng.
- 临睡 要 刷牙
- Phải đánh răng trước khi đi ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
牙›