Đọc nhanh: 绕路 (nhiễu lộ). Ý nghĩa là: đi đường vòng, đi đường dài.
绕路 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi đường vòng
to make a detour
✪ 2. đi đường dài
to take the long route
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕路
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 这么 走 太 绕远儿 , 不 顺路
- đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.
- 修路 期间 , 居民 需 绕行
- Khi sửa đường người dân phải đi vòng.
- 这条 路 很 好 走 , 可 就是 绕远儿
- con đường này đi rất tốt, nhưng vòng vèo.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绕›
路›