Đọc nhanh: 短路绕组 (đoản lộ nhiễu tổ). Ý nghĩa là: cuộn nối tắt.
短路绕组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộn nối tắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短路绕组
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 这么 走 太 绕远儿 , 不 顺路
- đi như vầy vòng vèo quá, không thuận đường.
- 修路 期间 , 居民 需 绕行
- Khi sửa đường người dân phải đi vòng.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 路上 给我发 短信 吧
- Trên đường nhớ nhắn tin cho mình.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
组›
绕›
路›