Đọc nhanh: 结褵 (kết li). Ý nghĩa là: cưới, buộc khăn che mặt cô dâu.
结褵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cưới
to marry
✪ 2. buộc khăn che mặt cô dâu
to tie the bridal veil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结褵
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 鹑衣百结
- quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.
- 两 国 结盟 了
- Hai nước đã thành lập một liên minh.
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
褵›