Đọc nhanh: 结节 (kết tiết). Ý nghĩa là: cục u; mấu; mắc; nốt; nút.
结节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cục u; mấu; mắc; nốt; nút
生物体表面或内部组织中圆形的小突起耻骨、坐骨、丘脑、颏部等都有结节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结节
- 结核性 关节炎
- viêm khớp lao.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 听 起来 像 游戏 节目 结尾 的 赞助商
- Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.
- 惊险 故事 连载 每一集 都 在 悬念 中 结束 的 情节剧 连载
- Truyện ly kỳ đang được phát hành liên tiếp, mỗi tập đều kết thúc trong sự hồi hộp của câu chuyện.
- 网眼 都 堆积 在 耻骨 结节 处
- Lưới đang chụm lại ở củ mu.
- 今天 节目 结束 了 吗
- Chương trình hôm nay kết thúc chưa?
- 会议 到此结束 , 余兴节目 现在 开始
- hội nghị đến đây là kết thúc, bây giờ bắt đầu những tiết mục văn nghệ.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
节›