Đọc nhanh: 结汇 (kết hối). Ý nghĩa là: quyết toán ngoại hối, kết hối.
结汇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quyết toán ngoại hối
foreign exchange settlement
✪ 2. kết hối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结汇
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 我 如实 汇报 了 结果
- Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 我们 需要 汇总 结果
- Chúng ta cần tổng hợp kết quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汇›
结›