Đọc nhanh: 结训 (kết huấn). Ý nghĩa là: để hoàn thành khóa đào tạo (Tw).
结训 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để hoàn thành khóa đào tạo (Tw)
to complete the training course (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结训
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 鹑衣百结
- quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.
- 不结盟 国家
- các nước không liên kết.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 胡大 的 校训 是 团结 、 紧张 、 严肃 、 活泼
- khẩu hiệu của trường Hồ Đại là đoàn kết, nghiêm túc, khẩn trương, linh hoạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
训›