Đọc nhanh: 结棍 (kết côn). Ý nghĩa là: (Phương ngữ Wu) chắc chắn, đáng kinh ngạc, ghê gớm.
结棍 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (Phương ngữ Wu) chắc chắn
(Wu dialect) sturdy
✪ 2. đáng kinh ngạc
awesome
✪ 3. ghê gớm
formidable
✪ 4. cường tráng
robust
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结棍
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 鹑衣百结
- quần áo tả tơi, vá chằng vá đụp.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棍›
结›