Đọc nhanh: 结梁子 (kết lương tử). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) để bắt đầu một mối thù, để có một miếng thịt bò.
结梁子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) để bắt đầu một mối thù
(slang) to start a feud
✪ 2. để có một miếng thịt bò
to have a beef
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结梁子
- 孩子 们 玩 得 很 巴结
- Bọn trẻ chơi rất hăng say.
- 原子结构
- kết cấu nguyên tử.
- 吃 了 变质 食物 , 结果 拉肚子
- tôi ăn đồ ăn hư và kết quả là bị tiêu chảy.
- 他 把 绳子 绑 得 很 结实
- Anh ấy buộc dây rất chắc chắn.
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 周公子 高调 宣布 婚讯 将 与 高圣远 年底 领证 结婚
- Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 你们 结婚 有 日子 了 没有
- việc kết hôn của các bạn đã xác định ngày giờ chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
梁›
结›