Đọc nhanh: 绝对权 (tuyệt đối quyền). Ý nghĩa là: (luật) quyền tuyệt đối, quyền erga omnes. Ví dụ : - 专制如同或被专制者统治;绝对权力或权威 Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
绝对权 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (luật) quyền tuyệt đối
(law) absolute rights
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
✪ 2. quyền erga omnes
erga omnes rights
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝对权
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 他 的 表现 绝对 令人 惊讶
- Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.
- 她 对 你 有 绝对 的 信心
- Cô ấy có niềm tin tuyệt đối vào bạn
- 他 的 忠诚 是 绝对 的
- Lòng trung thành của anh ấy là tuyệt đối.
- 他 对 权力 的 渴望 很 强烈
- Anh ấy khao khát quyền lực rất mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
权›
绝›