Đọc nhanh: 结束号 (kết thú hiệu). Ý nghĩa là: chấm hết.
结束号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấm hết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结束号
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 他们 决定 结束 彼此 的 关系
- Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 他 没 等 会议 结束 就 径自 离去
- anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
- 今天 节目 结束 了 吗
- Chương trình hôm nay kết thúc chưa?
- 会议 在 五点钟 结束
- Cô ấy đến trường lúc tám giờ.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
束›
结›