Đọc nhanh: 水晶体 (thuỷ tinh thể). Ý nghĩa là: thuỷ tinh thể.
水晶体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ tinh thể
眼球的一部分,形状和作用跟凸透镜相似,受睫状肌的调节而改变凸度,能使不同距离的物体的清晰影像投射在视网膜上也叫水晶体见〖晶状体〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水晶体
- 水晶 通体 透明
- thuỷ tinh trong suốt.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 椰汁 有助于 保持 身体 水分
- Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.
- 嫌犯 刚 从 水沟 中 裸体 现身
- Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.
- 多喝水 对 身体 有利
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khoẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
晶›
水›