Đọc nhanh: 张灯结彩 (trương đăng kết thải). Ý nghĩa là: Treo đèn kết hoa, trương đăng kết thể. Ví dụ : - 到了清朝,放爆竹,张灯结彩,送旧迎新的活动更加热闹了。 Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
张灯结彩 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Treo đèn kết hoa
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
✪ 2. trương đăng kết thể
挂着灯笼, 结着彩球、彩带形容喜庆的景象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张灯结彩
- 小张 与 小赵 结婚 了
- Tiểu Trương và Tiểu Triệu kết hôn rồi.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 悬灯结彩
- treo đèn kết hoa.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 他 拍 了 一张 彩虹 的 照片
- Anh ấy đã chụp một bức ảnh về cầu vồng.
- 我们 会 结彩 装饰 房子
- Chúng tôi sẽ đan hoa trang trí nhà cửa.
- 小张 当 了 劳动模范 , 咱 全村 都 很 光彩
- cậu Trương là điển hình lao động, làm cả thôn chúng tôi đều vẻ vang lây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
彩›
灯›
结›