Đọc nhanh: 结对子 (kết đối tử). Ý nghĩa là: để tạo thành cặp, sinh đôi.
结对子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo thành cặp
to form pairs
✪ 2. sinh đôi
to twin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结对子
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 结成 互帮互学 的 对子
- kết thành đôi bạn giúp đỡ học tập.
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他们 对 结果 感到 知足
- Họ cảm thấy hài lòng với kết quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
对›
结›