Đọc nhanh: 经贸 (kinh mậu). Ý nghĩa là: buôn bán. Ví dụ : - 普林斯顿是学经贸的 Princeton là một trường thương mại.
经贸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buôn bán
trade
- 普林斯顿 是 学 经贸 的
- Princeton là một trường thương mại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经贸
- 普林斯顿 是 学 经贸 的
- Princeton là một trường thương mại.
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
- 发展 外贸 经济
- Phát triển kinh tế ngoại thương.
- 贸易 增长 带动 经济
- Tăng trưởng thương mại thúc đẩy kinh tế.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
贸›