Đọc nhanh: 绑住 (bảng trụ). Ý nghĩa là: để ràng buộc, buộc chặt.
绑住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để ràng buộc
to bind
✪ 2. buộc chặt
to fasten
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑住
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 古代 箭 有 矰 缴 绑住
- Mũi tên cổ đại có dây buộc tên buộc chặt.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
- 她 被 这个 小店 捆绑 住 了
- Cô ấy bị cửa hàng nhỏ này ràng buộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
绑›