Đọc nhanh: 经济本 (kinh tế bổn). Ý nghĩa là: nền kinh tế.
经济本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nền kinh tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济本
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 本文 准备 谈谈 经济 问题
- bài này muốn bàn về vấn đề kinh tế
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
济›
经›