Đọc nhanh: 经期 (kinh kì). Ý nghĩa là: thời gian hành kinh; thời kỳ hành kinh; có kinh; kinh kỳ.
经期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian hành kinh; thời kỳ hành kinh; có kinh; kinh kỳ
妇女行经的时间,每次约为三天至五天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经期
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 她 的 经期 不太 规律
- Kỳ kinh nguyệt của cô ấy không đều.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 我们 正在 经历 过渡时期
- Chúng tôi đang trải qua thời kỳ quá độ.
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
- 他们 经历 了 一段 磨合期
- Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
经›