经商 jīngshāng
volume volume

Từ hán việt: 【kinh thương】

Đọc nhanh: 经商 (kinh thương). Ý nghĩa là: buôn bán; kinh doanh. Ví dụ : - 他打算开始经商。 Anh ấy dự định bắt đầu kinh doanh.. - 她经商已有十年。 Cô ấy đã kinh doanh được mười năm.. - 他学习经商和管理。 Anh ấy học kinh doanh và quản lý.

Ý Nghĩa của "经商" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

经商 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. buôn bán; kinh doanh

经营商业

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 开始 kāishǐ 经商 jīngshāng

    - Anh ấy dự định bắt đầu kinh doanh.

  • volume volume

    - 经商 jīngshāng 已有 yǐyǒu 十年 shínián

    - Cô ấy đã kinh doanh được mười năm.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 经商 jīngshāng 管理 guǎnlǐ

    - Anh ấy học kinh doanh và quản lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经商

  • volume volume

    - 自荐 zìjiàn dāng 我们 wǒmen 商场 shāngchǎng de 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy tự đề cử mình làm quản lý trung tâm mua sắm của chúng tôi

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng jīng 协商 xiéshāng yǒu le 共同语言 gòngtóngyǔyán

    - Hai bên đã có tiếng nói chung sau khi thương lượng.

  • volume volume

    - 商品 shāngpǐn shàng dōu 已经 yǐjīng 标价 biāojià

    - Giá của các sản phẩm đã được ghi.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 经商 jīngshāng 管理 guǎnlǐ

    - Anh ấy học kinh doanh và quản lý.

  • volume volume

    - 商对 shāngduì 经济 jīngjì hěn 重要 zhòngyào

    - Thương nghiệp rất quan trọng đối với kinh tế.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng zào 商场 shāngchǎng 购物 gòuwù

    - Cô ấy thường tới trung tâm thương mại mua sắm.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 开始 kāishǐ 经商 jīngshāng

    - Anh ấy dự định bắt đầu kinh doanh.

  • volume volume

    - 商业活动 shāngyèhuódòng duì 经济 jīngjì yǒu 重要 zhòngyào 影响 yǐngxiǎng

    - Hoạt động thương mại có tác động quan trọng đối với kinh tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao