经纱 jīngshā
volume volume

Từ hán việt: 【kinh sa】

Đọc nhanh: 经纱 (kinh sa). Ý nghĩa là: sợi lụa dọc.

Ý Nghĩa của "经纱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

经纱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sợi lụa dọc

织布时同梭的运动方向垂直的纱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经纱

  • volume volume

    - 经纱 jīngshā de 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - 这台 zhètái 机器 jīqì 用于 yòngyú 经纱 jīngshā

    - Máy này được sử dụng để dệt sợi dọc.

  • volume volume

    - zài 经纱 jīngshā shí 非常 fēicháng 专注 zhuānzhù

    - Cô ấy rất tập trung khi dệt sợi dọc.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 经纱 jīngshā 质量 zhìliàng hěn 不错 bùcuò

    - Những sợi lụa dọc này chất lượng rất tốt.

  • volume volume

    - 一个 yígè 经济 jīngjì 强国 qiángguó

    - Một cường quốc kinh tế.

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā
    • Âm hán việt: Sa
    • Nét bút:フフ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMFH (女一火竹)
    • Bảng mã:U+7EB1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao