Đọc nhanh: 经史子集 (kinh sử tử tập). Ý nghĩa là: kinh, sử, tử, tập (cách phân loại sách vở thời xưa: Kinh điển, Lịch sử, Chư tử, Văn tập).
经史子集 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh, sử, tử, tập (cách phân loại sách vở thời xưa: Kinh điển, Lịch sử, Chư tử, Văn tập)
中国旧时的图书分类法,把所有图书划分为经、史、子、集四大类,称为四部经部包括儒家经传和小学方面的书史部包括各种历史书,也包括地理书子部包括诸子百家的著作集部包括诗、文、词、赋等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经史子集
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
- 他 才 20 岁 的 年 经 小伙子
- anh ấy là một thanh trẻ mới 20 tuổi.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 她 已经 有 了 六七个 月 的 身子
- cô ta đã có thai sáu bảy tháng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
子›
经›
集›