Đọc nhanh: 上严下牢 (thượng nghiêm hạ lao). Ý nghĩa là: kín trên bền dưới.
上严下牢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kín trên bền dưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上严下牢
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 上下 辙
- tuyến đường lên xuống.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
严›
牢›