Đọc nhanh: 终身学习 (chung thân học tập). Ý nghĩa là: học tập suốt đời.
终身学习 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học tập suốt đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终身学习
- 一切都是 观摩 和 学习
- Tất cả đều là quan sát và học tập.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 他 学习成绩 很 好 , 惟 身体 稍差
- Thành tích học tập của anh ấy rất tốt, chỉ có điều sức khỏe không tốt.
- 为 我们 的 学习 创设 有利 的 条件
- tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
- 他 刻苦 学习 , 终于 考上 了 大学
- Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.
- 他 一直 在 努力学习
- Anh ấy không ngừng nỗ lực học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
学›
终›
身›