Đọc nhanh: 终点带 (chung điểm đới). Ý nghĩa là: Dây đích.
终点带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dây đích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终点带
- 他 穿越 障碍 冲向 终点
- Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 客车 准时 抵 终点站
- Xe khách đến Trạm cuối đúng giờ.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 他 迅步 跑 向 终点
- Anh ấy chạy nhanh về đích.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 他 飞跑 向 终点线
- Anh ấy chạy như bay đến vạch địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
点›
终›