Đọc nhanh: 终制 (chung chế). Ý nghĩa là: Lễ để tang ba năm sau khi cha mẹ qua đời. Người khi còn sống dặn dò lại về thể thức tang lễ của mình mong muốn sau này lúc chết đi. ◇Tấn Thư 晉書: Dự tác chung chế; ư Thú Sương san vi thổ táng; bất phần bất thụ 預作終制; 於首陽山為土藏; 不墳不樹 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Dự định tang chế; làm thổ táng ở núi Thú Sương; không dựng mộ không trồng cây..
终制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ để tang ba năm sau khi cha mẹ qua đời. Người khi còn sống dặn dò lại về thể thức tang lễ của mình mong muốn sau này lúc chết đi. ◇Tấn Thư 晉書: Dự tác chung chế; ư Thú Sương san vi thổ táng; bất phần bất thụ 預作終制; 於首陽山為土藏; 不墳不樹 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Dự định tang chế; làm thổ táng ở núi Thú Sương; không dựng mộ không trồng cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终制
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
终›