Đọc nhanh: 印券 (ấn khoán). Ý nghĩa là: Cái bằng cứ có ấn quan thị thực. ◇Thanh sử cảo 清史稿: Phàm dân nhân phó Hồi Cương lĩnh địa; giai quan cấp ấn khoán; tự tê dĩ hành 凡民人赴回疆領地; 皆官給印券; 自齎以行 (Thực hóa chí nhất 食貨志一)..
印券 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái bằng cứ có ấn quan thị thực. ◇Thanh sử cảo 清史稿: Phàm dân nhân phó Hồi Cương lĩnh địa; giai quan cấp ấn khoán; tự tê dĩ hành 凡民人赴回疆領地; 皆官給印券; 自齎以行 (Thực hóa chí nhất 食貨志一).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印券
- 雪地 上 的 脚印 痕迹 还 在
- Dấu chân trên tuyết vẫn còn đó.
- 他 把 砖头 券成 拱形
- Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.
- 他 有 三枚 印章
- Anh ấy có ba con dấu.
- 他 掩盖 了 地上 的 脚印
- Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 他 气质 独特 , 给 人 深刻印象
- Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.
- 他 的 作品 已经 付印 了
- Tác phẩm của anh ấy đã được đưa vào in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
券›
印›