Đọc nhanh: 终世 (chung thế). Ý nghĩa là: Suốt đời; một đời..
终世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Suốt đời; một đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终世
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
- 他 的 发明 终于 问世 了
- Phát minh của anh ấy cuối cùng đã ra mắt.
- 这个 举世瞩目 的 时刻 终于 到 了
- Thời khắc được cả thế giới chú ý này cuối cùng cũng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
终›