Đọc nhanh: 细毛 (tế mao). Ý nghĩa là: da lông cao cấp (như lông rái cá, chồn...). Ví dụ : - 枇杷树叶子上有许多细毛。 lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
细毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. da lông cao cấp (như lông rái cá, chồn...)
价值较高的毛皮
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细毛
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 我 的 眉毛 很 细
- Lông mày của tôi rất mảnh.
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
细›