Đọc nhanh: 细究 (tế cứu). Ý nghĩa là: để xem xét (một vấn đề), cứu minh.
细究 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để xem xét (một vấn đề)
to look into (a matter)
✪ 2. cứu minh
调查清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细究
- 你 说 她们 是 在 为 干细胞 研究 募资
- Bạn nói rằng họ đang gây quỹ cho nghiên cứu tế bào gốc.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 她 仔细 地 研究 这 本书
- Cô ấy nghiên cứu tỉ mỉ cuốn sách này.
- 不可 究诘
- không thể hỏi ra được.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 世 的 研究 很 重要
- Nghiên cứu về thời kỳ địa chất rất quan trọng.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
究›
细›