Đọc nhanh: 戴眼镜 (đái nhãn kính). Ý nghĩa là: đeo kính. Ví dụ : - 你不戴眼镜能看见吗? Không đeo kính cậu có thấy không?. - 戴眼镜的女孩是我妹。 Cô gái đeo kính là em gái tôi.
戴眼镜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đeo kính
指戴上眼镜以改善视力或保护眼睛。
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 戴眼镜 的 女孩 是 我妹
- Cô gái đeo kính là em gái tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴眼镜
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 我 要是 不 戴眼镜 十分 近视
- Nếu tôi không đeo kính, tôi sẽ bị cận thị rất nặng.
- 都 是因为 你 不让 我 戴 防护眼镜
- Bởi vì bạn không cho tôi đeo kính bảo hộ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戴›
眼›
镜›