Đọc nhanh: 细活 (tế hoạt). Ý nghĩa là: việc tinh tế (chỉ những việc cần kỹ thuật cao nhưng ít tốn sức lực). Ví dụ : - 经济动机很少欣赏“慢工出细活”, Động cơ kinh tế hiếm khi đánh giá cao"chậm mà chắc"
细活 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc tinh tế (chỉ những việc cần kỹ thuật cao nhưng ít tốn sức lực)
(细活儿) 细致的活计,特指技术性强而消耗体力少的工作
- 经济 动机 很少 欣赏 慢工 出 细活
- Động cơ kinh tế hiếm khi đánh giá cao"chậm mà chắc"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细活
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 激活 细胞 的 再生 功能
- Kích hoạt chức năng tái sinh của tế bào.
- 这 活儿 细如 发丝
- Đó là chiều rộng của một sợi tóc.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 经济 动机 很少 欣赏 慢工 出 细活
- Động cơ kinh tế hiếm khi đánh giá cao"chậm mà chắc"
- 粗细 活路 他 都 会 干
- công việc đòi hỏi sự khéo tay anh ấy có thể làm được.
- 粗细 活儿 她 都 来得
- chuyện to nhỏ gì chị ấy cũng làm được.
- 细菌 的 活动 范围 极广 , 无所不至
- phạm vi hoạt động của vi khuẩn cực rộng, chỗ nào cũng có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
细›