道经 dào jīng
volume volume

Từ hán việt: 【đạo kinh】

Đọc nhanh: 道经 (đạo kinh). Ý nghĩa là: đạo kinh. Ví dụ : - 河道经过疏浚水流畅通。 Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.. - 常年占道经营 Chiếm lòng lề đường suốt năm trời

Ý Nghĩa của "道经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

道经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đạo kinh

Ví dụ:
  • volume volume

    - 河道 hédào 经过 jīngguò 疏浚 shūjùn 水流 shuǐliú 畅通 chàngtōng

    - Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.

  • volume volume

    - 常年 chángnián zhàn dào 经营 jīngyíng

    - Chiếm lòng lề đường suốt năm trời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道经

  • volume volume

    - 常年 chángnián zhàn dào 经营 jīngyíng

    - Chiếm lòng lề đường suốt năm trời

  • volume volume

    - zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn 根本 gēnběn 背道而驰 bèidàoérchí yào 怎麼 zěnme tán 合作 hézuò

    - Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!

  • volume volume

    - 便秘 biànmì yǒu 困难 kùnnán de 完全 wánquán de huò 经常 jīngcháng cóng 肠道 chángdào 排泄 páixiè 干燥 gānzào qiě yìng de 大便 dàbiàn

    - Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.

  • volume volume

    - cāi 已经 yǐjīng 知道 zhīdào le 真相 zhēnxiàng

    - Tôi nghi ngờ cô ấy đã biết sự thật.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 客户 kèhù 打交道 dǎjiāodào

    - Tôi thường xuyên giao tiếp với khách hàng.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 知道 zhīdào le

    - Anh ấy đã biết cả rồi.

  • volume volume

    - 下水道 xiàshuǐdào 已经 yǐjīng tōng le

    - Cống đã thông rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 难道 nándào 喜欢 xǐhuan 已经 yǐjīng shàng 黄油 huángyóu de 烤面包 kǎomiànbāo ma

    - Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao