Đọc nhanh: 道经 (đạo kinh). Ý nghĩa là: đạo kinh. Ví dụ : - 河道经过疏浚,水流畅通。 Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.. - 常年占道经营 Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
道经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo kinh
- 河道 经过 疏浚 , 水流 畅通
- Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道经
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 我 猜 她 已经 知道 了 真相
- Tôi nghi ngờ cô ấy đã biết sự thật.
- 我 经常 和 客户 打交道
- Tôi thường xuyên giao tiếp với khách hàng.
- 他 已经 知道 了
- Anh ấy đã biết cả rồi.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 我们 难道 不 喜欢 已经 抹 上 黄油 的 烤面包 吗
- Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
道›